Đọc nhanh: 放空炮 (phóng không pháo). Ý nghĩa là: nói suông; nói không không; lời nói trống rỗng. Ví dụ : - 要说到做到,不能放空炮。 nói được làm được, không thể nói suông.
放空炮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói suông; nói không không; lời nói trống rỗng
比喻说空话,说了不能兑现
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放空炮
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
炮›
空›