放空炮 fàngkōng pào
volume volume

Từ hán việt: 【phóng không pháo】

Đọc nhanh: 放空炮 (phóng không pháo). Ý nghĩa là: nói suông; nói không không; lời nói trống rỗng. Ví dụ : - 要说到做到不能放空炮。 nói được làm được, không thể nói suông.

Ý Nghĩa của "放空炮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放空炮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói suông; nói không không; lời nói trống rỗng

比喻说空话,说了不能兑现

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 说到做到 shuōdàozuòdào 不能 bùnéng 放空炮 fàngkōngpào

    - nói được làm được, không thể nói suông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放空炮

  • volume volume

    - 打眼 dǎyǎn 放炮 fàngpào

    - khoét lỗ đặt pháo

  • volume volume

    - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài fàng 花炮 huāpào

    - Họ đang bắn pháo hoa.

  • volume volume

    - yào 说到做到 shuōdàozuòdào 不能 bùnéng 放空炮 fàngkōngpào

    - nói được làm được, không thể nói suông.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 欢呼 huānhū zhe 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - Bọn trẻ reo hò đốt pháo.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 调度 diàodù 工作 gōngzuò 避免 bìmiǎn 车辆 chēliàng 放空 fàngkōng

    - làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.

  • volume volume

    - 放暑假 fàngshǔjià le 校园 xiàoyuán 空空如也 kōngkōngrúyě

    - Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 放出 fàngchū 空气 kōngqì shuō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 非他莫属 fēitāmòshǔ

    - từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao