Đọc nhanh: 炮兵 (pháo binh). Ý nghĩa là: pháo binh. Ví dụ : - 炮兵部队 bộ đội pháo binh
炮兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo binh
以火炮为基本装备,用火力进行战斗的兵种也称这种兵种的士兵
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮兵
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
炮›