Đọc nhanh: 鞭炮 (tiên pháo). Ý nghĩa là: pháo; tràng pháo; dây pháo. Ví dụ : - 孩子们喜欢玩鞭炮。 Trẻ em rất thích chơi pháo.. - 他点燃了一串鞭炮。 Anh ấy đốt một tràng pháo.. - 春节时放鞭炮很热闹。 Việc đốt pháo trong lễ hội mùa xuân rất sôi động.
鞭炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo; tràng pháo; dây pháo
大小爆竹的统称
- 孩子 们 喜欢 玩 鞭炮
- Trẻ em rất thích chơi pháo.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 春节 时 放鞭炮 很 热闹
- Việc đốt pháo trong lễ hội mùa xuân rất sôi động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鞭炮
✪ 1. Động từ + 鞭炮
làm gì pháo
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 准备 点燃 鞭炮 庆祝 胜利
- Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭炮
- 我们 去 看 鞭炮 吧 !
- Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!
- 十多 挂 鞭炮
- Hơn mười tràng pháo
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 准备 点燃 鞭炮 庆祝 胜利
- Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 春节 时 放鞭炮 很 热闹
- Việc đốt pháo trong lễ hội mùa xuân rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炮›
鞭›