打炮 dǎpào
volume volume

Từ hán việt: 【đả pháo】

Đọc nhanh: 打炮 (đả pháo). Ý nghĩa là: bắn pháo; bắn đại bác, ra mắt (người xem). Ví dụ : - 打炮戏 kịch ra mắt khán giả. - 打炮三天 diễn ra mắt ba ngày.

Ý Nghĩa của "打炮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打炮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắn pháo; bắn đại bác

发射炮弹

✪ 2. ra mắt (người xem)

旧时名角儿新到某个地点登台的头几天演出拿手好戏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打炮 dǎpào

    - kịch ra mắt khán giả

  • volume volume

    - 打炮 dǎpào 三天 sāntiān

    - diễn ra mắt ba ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打炮

  • volume volume

    - 打炮 dǎpào

    - kịch ra mắt khán giả

  • volume volume

    - 打眼 dǎyǎn 放炮 fàngpào

    - khoét lỗ đặt pháo

  • volume volume

    - zhè 一炮打响 yīpàodǎxiǎng le xià 一步 yībù jiù 好办 hǎobàn le

    - bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.

  • volume volume

    - 一拳 yīquán 打倒 dǎdǎo

    - một cú đấm đã làm ngã anh ấy.

  • volume volume

    - 打炮 dǎpào 三天 sāntiān

    - diễn ra mắt ba ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 海边 hǎibiān 打炮 dǎpào

    - Họ đang bắn pháo ở bờ biển.

  • volume volume

    - 树给 shùgěi 炮弹 pàodàn 打断 dǎduàn le

    - cây bị đạn pháo gãy rồi.

  • volume volume

    - 第一发 dìyīfà 炮弹 pàodàn 打歪 dǎwāi le 修正 xiūzhèng le 偏差 piānchā hòu 第二发 dìèrfā 便 biàn 击中 jīzhòng le 目标 mùbiāo

    - phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao