炒米 chǎomǐ
volume volume

Từ hán việt: 【sao mễ】

Đọc nhanh: 炒米 (sao mễ). Ý nghĩa là: cơm rang; cơm khô rang; bỏng; cơm chiên, cháo mỡ bò (món ăn hàng ngày của người Mông Cổ). Ví dụ : - 炒米团。 bánh bỏng gạo.

Ý Nghĩa của "炒米" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炒米 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cơm rang; cơm khô rang; bỏng; cơm chiên

干炒过的或煮熟晾干后再炒的米

Ví dụ:
  • volume volume

    - 炒米 chǎomǐ tuán

    - bánh bỏng gạo.

✪ 2. cháo mỡ bò (món ăn hàng ngày của người Mông Cổ)

蒙族人民的日常食物,用煮熟后再炒熟去壳的糜子米拌牛奶或黄油做成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒米

  • volume volume

    - 炒米 chǎomǐ tuán

    - bánh bỏng gạo.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen chī 米饭 mǐfàn 还是 háishì 面条 miàntiáo

    - Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?

  • volume volume

    - 爷爷 yéye cháng chǎo 花生米 huāshēngmǐ

    - Ông nội thường rang lạc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī chǎo 米粉 mǐfěn

    - Tôi thích ăn bún xào.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - 当家 dāngjiā 不知 bùzhī 柴米 cháimǐ guì

    - không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao