Đọc nhanh: 炒米 (sao mễ). Ý nghĩa là: cơm rang; cơm khô rang; bỏng; cơm chiên, cháo mỡ bò (món ăn hàng ngày của người Mông Cổ). Ví dụ : - 炒米团。 bánh bỏng gạo.
炒米 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơm rang; cơm khô rang; bỏng; cơm chiên
干炒过的或煮熟晾干后再炒的米
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
✪ 2. cháo mỡ bò (món ăn hàng ngày của người Mông Cổ)
蒙族人民的日常食物,用煮熟后再炒熟去壳的糜子米拌牛奶或黄油做成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒米
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 我 喜欢 吃 炒 米粉
- Tôi thích ăn bún xào.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
米›