Đọc nhanh: 灵猫 (linh miêu). Ý nghĩa là: linh miêu; cầy hương; chồn mướp.
灵猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh miêu; cầy hương; chồn mướp
哺乳动物, 嘴尖,耳朵窄,毛灰黄色, 有黑褐色斑纹肛门下部有分泌腺、能发香味吃野果和小动物产在中国浙江、福建、广东等省及东南亚各国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵猫
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 猫咪 灵活 地 跳上去 屋顶
- Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
猫›