Đọc nhanh: 豹猫 (báo miêu). Ý nghĩa là: mèo rừng (Nam Mỹ); sơn miêu; li miêu.
豹猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo rừng (Nam Mỹ); sơn miêu; li miêu
哺乳动物,形状跟猫相似,头部有黑色条纹,躯干有黑褐色的斑点,尾部有横纹性凶猛,吃鸟、鼠、蛇、蛙等小动物毛皮可以做衣服也叫山猫、狸猫、狸子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豹猫
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 你 不是 要 我 认养 你 的 猫 吗 ?
- Bạn không muốn tôi nhận nuôi con mèo của bạn?
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
- 你 也 是 个 夜猫子 吗 ?
- Bạn cũng là cú đêm à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猫›
豹›