Đọc nhanh: 灵猫类 (linh miêu loại). Ý nghĩa là: một con cầy hương (con mèo trên cây), viverrid (nhóm động vật có vú bao gồm cầy mangut và cầy hương).
灵猫类 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một con cầy hương (con mèo trên cây)
a civet (arboreal cat)
✪ 2. viverrid (nhóm động vật có vú bao gồm cầy mangut và cầy hương)
viverrid (mammal group including mongoose and civet)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵猫类
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 猫咪 灵活 地 跳上去 屋顶
- Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
猫›
类›