Đọc nhanh: 灯塔计划 (đăng tháp kế hoa). Ý nghĩa là: Dự án hải đăng.
灯塔计划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dự án hải đăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯塔计划
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
塔›
灯›
计›