Đọc nhanh: 灯彩 (đăng thải). Ý nghĩa là: làm đèn lồng; nghề làm lồng đèn, đèn lồng; lồng đèn (dùng để trang trí). Ví dụ : - 室内灯彩交辉。 trong phòng đèn lồng sáng trưng.. - 国庆节用的灯彩全部安装就绪。 đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
灯彩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm đèn lồng; nghề làm lồng đèn
指民间制造花灯的工艺; 旧时演戏时用做舞台装饰或表演道具的花灯
✪ 2. đèn lồng; lồng đèn (dùng để trang trí)
泛指做装饰用的彩色花灯
- 室内 灯彩 交辉
- trong phòng đèn lồng sáng trưng.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯彩
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 悬灯结彩
- treo đèn kết hoa.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 室内 灯彩 交辉
- trong phòng đèn lồng sáng trưng.
- 把 彩灯 串 在 一起
- Đem những đèn màu xâu lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
灯›