火车 huǒchē
volume volume

Từ hán việt: 【hoả xa】

Đọc nhanh: 火车 (hoả xa). Ý nghĩa là: xe lửa; tàu hoả. Ví dụ : - 我喜欢坐火车去旅行。 Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.. - 他在火车上睡了一觉。 Anh ấy đã ngủ một giấc trên tàu hỏa.. - 这趟火车的车厢很整洁。 Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.

Ý Nghĩa của "火车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xe lửa; tàu hoả

一种重要的交通运输工具,由机车牵引若干节车厢或车皮在铁路上行驶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 坐火车 zuòhuǒchē 旅行 lǚxíng

    - Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • volume volume

    - zài 火车 huǒchē shàng shuì le 一觉 yījiào

    - Anh ấy đã ngủ một giấc trên tàu hỏa.

  • volume volume

    - 这趟 zhètàng 火车 huǒchē de 车厢 chēxiāng hěn 整洁 zhěngjié

    - Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 火车

✪ 1. 这/ Số từ + 列/趟/个 + 火车

chỉ con tàu/ chuyến tàu cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 这列 zhèliè 火车 huǒchē 很快 hěnkuài

    - Chuyến tàu này rất nhanh.

  • volume

    - 第二趟 dìèrtàng 火车 huǒchē 晚点 wǎndiǎn le

    - Chuyến tàu thứ hai bị trễ.

  • volume

    - 我们 wǒmen 乘坐 chéngzuò 这列 zhèliè 火车 huǒchē

    - Chúng tôi đi chuyến tàu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ(坐/上/赶/等/误)+火车

(ngồi/ lên/ bắt/ chờ/ lỡ) + tàu

Ví dụ:
  • volume

    - zài 车站 chēzhàn děng 火车 huǒchē

    - Anh ấy đang đợi tàu ở ga.

  • volume

    - 我误 wǒwù le 最后 zuìhòu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Tôi lỡ chuyến tàu cuối cùng.

  • volume

    - 我们 wǒmen gǎn 火车 huǒchē 北京 běijīng

    - Chúng tôi bắt tàu đi Bắc Kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 火车 + Động từ(开走/进站/晚点/来了)

chuyến tàu như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 火车 huǒchē 已经 yǐjīng 开走 kāizǒu le

    - Chuyến tàu đã rời đi rồi.

  • volume

    - 火车 huǒchē 终于 zhōngyú lái le

    - Chuyến tàu cuối cùng đã đến.

  • volume

    - 火车 huǒchē zhèng 进站 jìnzhàn

    - Chuyến tàu đang vào ga.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火车

  • volume volume

    - zài 萨拉曼 sàlāmàn 正要 zhèngyào shàng 火车 huǒchē

    - Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca

  • volume volume

    - 搭乘 dāchéng 火车 huǒchē 回家 huíjiā

    - Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • volume volume

    - 乘火车 chénghuǒchē de 旅客 lǚkè yào 长时间 zhǎngshíjiān 受阻 shòuzǔ

    - Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng pǎo xiàng 火车站 huǒchēzhàn

    - Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.

  • volume volume

    - de 女房东 nǚfángdōng shuō zhèng 赶往 gǎnwǎng 火车站 huǒchēzhàn

    - Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.

  • volume volume

    - zài 火车 huǒchē shàng shuì le 一觉 yījiào

    - Anh ấy đã ngủ một giấc trên tàu hỏa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao