火车头 huǒchētóu
volume volume

Từ hán việt: 【hoả xa đầu】

Đọc nhanh: 火车头 (hoả xa đầu). Ý nghĩa là: đầu tàu; đầu máy xe lửa, đầu tàu (ví với người có tác dụng lãnh đạo, tác dụng dẫn đầu). Ví dụ : - 场比赛人们看好火车头队。 trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa.. - 火车头拖着十二个车皮。 Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.

Ý Nghĩa của "火车头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火车头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu tàu; đầu máy xe lửa

机车的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè chǎng 比赛 bǐsài 人们 rénmen 看好 kànhǎo 火车头 huǒchētóu duì

    - trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa.

  • volume volume

    - 火车头 huǒchētóu tuō zhe 十二个 shíèrgè 车皮 chēpí

    - Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.

✪ 2. đầu tàu (ví với người có tác dụng lãnh đạo, tác dụng dẫn đầu)

比喻起带头作用或领导作用的人或事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火车头

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn děng 火车 huǒchē

    - Anh ấy đang đợi tàu ở ga.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • volume volume

    - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • volume volume

    - 别误 biéwù le 火车 huǒchē

    - Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.

  • volume volume

    - 火车头 huǒchētóu tuō zhe 十二个 shíèrgè 车皮 chēpí

    - Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.

  • volume volume

    - zhè chǎng 比赛 bǐsài 人们 rénmen 看好 kànhǎo 火车头 huǒchētóu duì

    - trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng pǎo xiàng 火车站 huǒchēzhàn

    - Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 火车头 huǒchētóu zài 1940 nián 以前 yǐqián 一直 yìzhí zài 西部 xībù 铁路线 tiělùxiàn shàng 运行 yùnxíng

    - Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao