火车出轨 huǒchē chūguǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hoả xa xuất quỹ】

Đọc nhanh: 火车出轨 (hoả xa xuất quỹ). Ý nghĩa là: Tầu chệch bánh.

Ý Nghĩa của "火车出轨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

火车出轨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tầu chệch bánh

詹皇电影处女作。除了詹姆斯之外,蒂尔达-斯文顿和丹尼尔-雷德克里夫 (哈利波特的扮演者) 也会在这部戏中出演,不过,从演技的专业度考虑,他们担任的角色应该比詹姆斯重要。到目前为止,詹姆斯在这部电影中究竟担任了什么样的角色还不得而知,不过他并不是唯一一个出现在这部电影中的运动员,上个月,WWE超级巨星约翰-塞纳也出现在片场参加了拍摄。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火车出轨

  • volume volume

    - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē yīn 轨道 guǐdào 故障 gùzhàng 发生 fāshēng le 出轨 chūguǐ

    - Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.

  • volume volume

    - 这列 zhèliè 火车 huǒchē 半夜 bànyè 出轨 chūguǐ le

    - Chuyến xe lửa này đã trật bánh vào nửa đêm.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē zài 铁轨 tiěguǐ shàng 快速 kuàisù 奔驰 bēnchí

    - Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.

  • volume volume

    - yǒu 一棵树 yīkēshù héng zài 铁轨 tiěguǐ shàng 造成 zàochéng 机车 jīchē 出轨 chūguǐ

    - Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 沿着 yánzhe 铁轨 tiěguǐ 前行 qiánxíng

    - Tàu hỏa đi theo đường sắt.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn shàng 铁轨 tiěguǐ 交叉 jiāochā

    - trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 稳健 wěnjiàn 行驶 xíngshǐ zài 铁轨 tiěguǐ shàng

    - Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一フ丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQKN (大手大弓)
    • Bảng mã:U+8F68
    • Tần suất sử dụng:Cao