Đọc nhanh: 火油 (hỏa du). Ý nghĩa là: dầu hoả; dầu lửa. Ví dụ : - 他心里的爱之火油然升起 Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
火油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu hoả; dầu lửa
煤油
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火油
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
火›