Đọc nhanh: 火烧云 (hoả thiếu vân). Ý nghĩa là: ráng đỏ; mây hồng (xuất hiện lúc ban mai hoặc hoàng hôn).
火烧云 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ráng đỏ; mây hồng (xuất hiện lúc ban mai hoặc hoàng hôn)
日出或日落时出现的赤色云霞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火烧云
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
火›
烧›