Đọc nhanh: 火枪手 (hoả thương thủ). Ý nghĩa là: tay súng, lính ngự lâm. Ví dụ : - 达达尼昂不是火枪手 D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
火枪手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay súng
gunman
✪ 2. lính ngự lâm
musketeer
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火枪手
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
- 这个 歌手 最近 火 了
- Ca sĩ này gần đây nổi tiếng rồi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
枪›
火›