Đọc nhanh: 火并 (hoả tịnh). Ý nghĩa là: sống mái với nhau; bắn giết nhau.
火并 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống mái với nhau; bắn giết nhau
同伙决裂,自相杀伤或并吞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火并
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
火›