Đọc nhanh: 火山活动 (hoả sơn hoạt động). Ý nghĩa là: hoạt động núi lửa.
火山活动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động núi lửa
volcanic activity; volcanism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火山活动
- 那 是 活火山
- Đó là núi lửa đang hoạt động.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 胡子 经常 在 山里 活动
- Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
山›
活›
火›