Đọc nhanh: 活火山 (hoạt hoả sơn). Ý nghĩa là: núi lửa hoạt động; núi lửa đang hoạt động.
活火山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núi lửa hoạt động; núi lửa đang hoạt động
在人类历史时期经常或周期性地喷发的火山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活火山
- 那 是 活火山
- Đó là núi lửa đang hoạt động.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 火山 喷火
- núi lửa phun.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
活›
火›