Đọc nhanh: 火山地震 (hoả sơn địa chấn). Ý nghĩa là: động đất do núi lửa.
火山地震 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động đất do núi lửa
地震的一种,由火山爆发而引起波及范围和破坏性都较小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火山地震
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 火山 岛屿 的 地形 非常 独特
- Địa hình của các đảo núi lửa rất đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
山›
火›
震›