Đọc nhanh: 灌濯 (quán trạc). Ý nghĩa là: rửa, để rửa.
灌濯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rửa
to rinse
✪ 2. để rửa
to wash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌濯
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 我 得 去 灌些 音乐
- Tôi phải đi ghi âm một số nhạc.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
濯›
灌›