Đọc nhanh: 灌站 (quán trạm). Ý nghĩa là: trạm bơm trong hệ thống thủy lợi.
灌站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm bơm trong hệ thống thủy lợi
pumping station in irrigation system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌站
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 排灌站
- trạm bơm
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
站›