Đọc nhanh: 激进分子 (kích tiến phân tử). Ý nghĩa là: những kẻ cực đoan, cấp tiến. Ví dụ : - 选民们不喜欢激进分子 Cử tri không thích những người cấp tiến.
激进分子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những kẻ cực đoan
extremists
✪ 2. cấp tiến
radicals
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激进分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
- 中坚 分子
- phần tử trung kiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
激›
进›