Đọc nhanh: 激进武装分子 (kích tiến vũ trang phân tử). Ý nghĩa là: những kẻ cực đoan có vũ trang.
激进武装分子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những kẻ cực đoan có vũ trang
armed extremists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激进武装分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
武›
激›
装›
进›