Đọc nhanh: 激赞 (kích tán). Ý nghĩa là: cực kỳ khen ngợi.
激赞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ khen ngợi
extreme praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激赞
- 颔首 赞许
- gật đầu đồng ý.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
- 他们 的 争论 很 激烈
- Cuộc tranh luận của họ rất gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
赞›