Đọc nhanh: 激浊扬清 (kích trọc dương thanh). Ý nghĩa là: gạn đục khơi trong; trừ bỏ cái xấu, nêu cao cái tốt.
激浊扬清 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạn đục khơi trong; trừ bỏ cái xấu, nêu cao cái tốt
冲去污水,让清水上来比喻抨击坏人坏事,奖励好人好事也叫扬清激浊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激浊扬清
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 激扬 士气
- khích lệ sĩ khí.
- 激扬 的 欢呼声
- tiếng reo hò náo nức.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
浊›
清›
激›