侯疼 hóu téng
volume volume

Từ hán việt: 【hầu đông】

Đọc nhanh: 侯疼 (hầu đông). Ý nghĩa là: Đau họng.

Ý Nghĩa của "侯疼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

侯疼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đau họng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侯疼

  • volume volume

    - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • volume volume

    - téng zhí 咧嘴 liězuǐ

    - Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.

  • volume volume

    - de 伤口 shāngkǒu 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương của anh đau dữ dội.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi hóu

    - Anh ấy mộng tưởng trở thành nhà quyền quý.

  • volume volume

    - 牙疼 yáténg le 一整天 yīzhěngtiān

    - Anh ấy đau răng cả ngày.

  • volume volume

    - de 手臂 shǒubì 非常 fēicháng 疼痛 téngtòng

    - Cánh tay của anh ấy rất đau.

  • volume volume

    - 麻药 máyào néng ràng rén téng le

    - Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.

  • volume volume

    - 心疼 xīnténg 说不出 shuōbuchū huà lái

    - Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Hóu , Hòu
    • Âm hán việt: Hầu , Hậu
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:ONMK (人弓一大)
    • Bảng mã:U+4FAF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao