Đọc nhanh: 潜移 (tiềm di). Ý nghĩa là: những thay đổi đằng sau hậu trường, những thay đổi vô hình, biến đổi không được chú ý.
潜移 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. những thay đổi đằng sau hậu trường
changes behind the scenes
✪ 2. những thay đổi vô hình
intangible changes
✪ 3. biến đổi không được chú ý
unnoticed transformation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜移
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 我们 常 受到 父母 潜移默化 的 影响
- Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi cha mẹ một cách âm thầm.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
- 我们 通过 潜移默化 的 方式 学会 了
- Chúng tôi học nó bằng phương pháp mưa dầm thấm lâu.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潜›
移›