Đọc nhanh: 潜台词 (tiềm thai từ). Ý nghĩa là: lời ngầm, ý ngoài lời; ý tại ngôn ngoại. Ví dụ : - 你得读出潜台词 Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
潜台词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời ngầm
指台词中所包含的或未能由台词完全表达出来的言外之意
- 你 得 读出 潜台词
- Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
✪ 2. ý ngoài lời; ý tại ngôn ngoại
比喻不明说的言外之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜台词
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 台词 写 得 很 精彩
- Lời thoại viết rất hay.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 你 得 读出 潜台词
- Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
- 这个 角色 的 台词 很 经典
- Lời thoại của nhân vật này rất kinh điển.
- 角色 的 台词 很 感人
- Lời thoại của nhân vật rất cảm động.
- 我 记住 了 所有 台词
- Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
潜›
词›