Đọc nhanh: 定场诗 (định trường thi). Ý nghĩa là: thơ xưng danh.
定场诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ xưng danh
戏曲中角色第一次出场开头所念的诗,通常是四句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定场诗
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 她 的 立场 非常 坚定
- Lập trường của cô ấy rất vững vàng.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
定›
诗›