潜艇 qiántǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tiềm đĩnh】

Đọc nhanh: 潜艇 (tiềm đĩnh). Ý nghĩa là: tàu ngầm; tàu lặn. Ví dụ : - 在我舰的右后方发现一艘潜艇。 sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

Ý Nghĩa của "潜艇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

潜艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu ngầm; tàu lặn

主要在水面下进行战斗活动的军舰以鱼雷或导弹等袭击敌人舰船和岸上目标,并担任战役侦察也叫潜水艇

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài jiàn de 右后方 yòuhòufāng 发现 fāxiàn 一艘 yīsōu 潜艇 qiántǐng

    - sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜艇

  • volume volume

    - 潜水艇 qiánshuǐtǐng

    - Tàu ngầm; tàu lặn.

  • volume volume

    - 潜艇 qiántǐng 发射 fāshè le 鱼雷 yúléi

    - Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.

  • volume volume

    - zài jiàn de 右后方 yòuhòufāng 发现 fāxiàn 一艘 yīsōu 潜艇 qiántǐng

    - sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

  • volume volume

    - yào 发掘 fājué 这个 zhègè 地方 dìfāng de 潜质 qiánzhì

    - Làm thế nào bạn có thể không nhìn thấy tiềm năng ở nơi này?

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一艘 yīsōu 现代化 xiàndàihuà de 潜艇 qiántǐng

    - Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.

  • volume volume

    - 潜水艇 qiánshuǐtǐng 可以 kěyǐ zài 海底 hǎidǐ 潜行 qiánxíng

    - tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 潜到 qiándào 100 shēn de 水中 shuǐzhōng

    - Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.

  • volume volume

    - shì shuō 鼓励 gǔlì yǒu 潜力 qiánlì de 学生 xuésheng

    - Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYNKG (竹卜弓大土)
    • Bảng mã:U+8247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao