Đọc nhanh: 漏窗 (lậu song). Ý nghĩa là: cửa sổ để trống (không dán giấy, không lắp kính).
漏窗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa sổ để trống (không dán giấy, không lắp kính)
园林建筑中不糊纸或不安玻璃的窗户
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏窗
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 不时 睇 向 窗外
- Anh ấy thỉnh thoảng liếc ra ngoài cửa sổ.
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
窗›