Đọc nhanh: 漏光 (lậu quang). Ý nghĩa là: hở ánh sáng; lọt ánh sáng. Ví dụ : - 壶里的水漏光了。 Nước trong ấm chảy hết rồi.
漏光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hở ánh sáng; lọt ánh sáng
感光材料 (如胶片、感光纸等) 由于封闭不严密而感光
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏光
- 一线 光明
- một tia sáng
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
漏›