Đọc nhanh: 聚光 (tụ quang). Ý nghĩa là: để tập trung ánh sáng (ví dụ: trong rạp hát), nổi bật.
聚光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tập trung ánh sáng (ví dụ: trong rạp hát)
to focus light (e.g. in theater)
✪ 2. nổi bật
to spotlight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚光
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
- 每年 圣诞节 , 家庭 欢聚 的 时光 总是 特别 温馨
- Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
聚›