Đọc nhanh: 漏 (lậu.lâu). Ý nghĩa là: chảy; rỉ, dột; dò; thủng, lộ; để lộ; tiết lộ. Ví dụ : - 壶里的水漏光了。 Nước trong ấm chảy hết rồi.. - 油慢慢漏了出来。 Dầu từ từ chảy ra.. - 那间房子漏雨了。 Gian nhà ấy bị dột mưa rồi.
漏 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chảy; rỉ
东西从孔或缝中滴下;透出或掉出
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 油 慢慢 漏 了 出来
- Dầu từ từ chảy ra.
✪ 2. dột; dò; thủng
物体有孔或缝;东西能滴下;透出或掉出
- 那 间 房子 漏雨 了
- Gian nhà ấy bị dột mưa rồi.
- 袋子 漏 了 , 米 都 撒 出来 了
- Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.
✪ 3. lộ; để lộ; tiết lộ
泄漏
- 消息 不知 怎么 就 漏出去
- Không biết sao tin tức lại để lộ ra ngoài.
- 机密文件 已经 泄漏
- Tài liệuu mật đã bị lộ.
✪ 4. sót; rơi
遗漏
- 点名 的 时候 , 把 他 的 名字 给 漏 了
- Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.
- 这份 名单 有 信息 漏
- Danh sách này có thông tin bị bỏ sót.
✪ 5. xịt
液体;气体排出
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
漏 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gà, kém, trình độ thấp (tiếng lóng)
弱;雷
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
✪ 2. đồng hồ nước; đồng hồ cát
漏壶的简称;借指时刻
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 看漏 知 时间 流逝
- Nhìn đồng hồ cát biết thời gian trôi qua.
✪ 3. bệnh lậu
流脓;流血不能收口的病
- 这种 漏病 很 麻烦
- Loại bệnh lậu này rất phiền phức.
- 他 的 漏病 挺 严重
- Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.
✪ 4. thời gian
时刻;时间
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 他 的 漏病 挺 严重
- Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
- 你 写 的 这句 话 脱漏 了 一个 词
- Câu này bạn viết sót một từ.
- 你好 , 我 浴室 的 水管 正在 漏水
- Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›