lòu
volume volume

Từ hán việt: 【lậu.lâu】

Đọc nhanh: (lậu.lâu). Ý nghĩa là: chảy; rỉ, dột; dò; thủng, lộ; để lộ; tiết lộ. Ví dụ : - 壶里的水漏光了。 Nước trong ấm chảy hết rồi.. - 油慢慢漏了出来。 Dầu từ từ chảy ra.. - 那间房子漏雨了。 Gian nhà ấy bị dột mưa rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. chảy; rỉ

东西从孔或缝中滴下;透出或掉出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 壶里 húlǐ de shuǐ 漏光 lòuguāng le

    - Nước trong ấm chảy hết rồi.

  • volume volume

    - yóu 慢慢 mànmàn lòu le 出来 chūlái

    - Dầu từ từ chảy ra.

✪ 2. dột; dò; thủng

物体有孔或缝;东西能滴下;透出或掉出

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiān 房子 fángzi 漏雨 lòuyǔ le

    - Gian nhà ấy bị dột mưa rồi.

  • volume volume

    - 袋子 dàizi lòu le dōu 出来 chūlái le

    - Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.

✪ 3. lộ; để lộ; tiết lộ

泄漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 不知 bùzhī 怎么 zěnme jiù 漏出去 lòuchūqù

    - Không biết sao tin tức lại để lộ ra ngoài.

  • volume volume

    - 机密文件 jīmìwénjiàn 已经 yǐjīng 泄漏 xièlòu

    - Tài liệuu mật đã bị lộ.

✪ 4. sót; rơi

遗漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 点名 diǎnmíng de 时候 shíhou de 名字 míngzi gěi lòu le

    - Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 名单 míngdān yǒu 信息 xìnxī lòu

    - Danh sách này có thông tin bị bỏ sót.

✪ 5. xịt

液体;气体排出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn lòu le

    - Quả bóng bay từ từ xì hơi.

  • volume volume

    - 轮胎 lúntāi 好像 hǎoxiàng zài 漏气 lòuqì

    - Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. gà, kém, trình độ thấp (tiếng lóng)

弱;雷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 真的 zhēnde 很漏 hěnlòu a

    - Anh ấy thực sự rất gà ạ.

✪ 2. đồng hồ nước; đồng hồ cát

漏壶的简称;借指时刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以漏 yǐlòu 判断 pànduàn 时辰 shíchen

    - Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.

  • volume volume

    - 看漏 kànlòu zhī 时间 shíjiān 流逝 liúshì

    - Nhìn đồng hồ cát biết thời gian trôi qua.

✪ 3. bệnh lậu

流脓;流血不能收口的病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 漏病 lòubìng hěn 麻烦 máfán

    - Loại bệnh lậu này rất phiền phức.

  • volume volume

    - de 漏病 lòubìng tǐng 严重 yánzhòng

    - Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.

✪ 4. thời gian

时刻;时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜三漏 yèsānlòu le 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán wèi

    - Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.

  • volume volume

    - 夜已 yèyǐ 三漏 sānlòu 家人 jiārén hái wèi 归来 guīlái

    - Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 真的 zhēnde 很漏 hěnlòu a

    - Anh ấy thực sự rất gà ạ.

  • volume volume

    - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • volume volume

    - 以漏 yǐlòu 判断 pànduàn 时辰 shíchen

    - Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.

  • volume volume

    - de 漏病 lòubìng tǐng 严重 yánzhòng

    - Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 化学 huàxué 液体 yètǐ 泄漏 xièlòu dào 地面 dìmiàn

    - Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.

  • volume volume

    - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • volume volume

    - xiě de 这句 zhèjù huà 脱漏 tuōlòu le 一个 yígè

    - Câu này bạn viết sót một từ.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo 浴室 yùshì de 水管 shuǐguǎn 正在 zhèngzài 漏水 lòushuǐ

    - Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao