风雨漂摇 fēngyǔ piào yáo
volume volume

Từ hán việt: 【phong vũ phiêu dao】

Đọc nhanh: 风雨漂摇 (phong vũ phiêu dao). Ý nghĩa là: (của một tình huống) không ổn định, bị gió và mưa quăng quật (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "风雨漂摇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风雨漂摇 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (của một tình huống) không ổn định

(of a situation) unstable

✪ 2. bị gió và mưa quăng quật (thành ngữ)

tossed about by the wind and rain (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雨漂摇

  • volume volume

    - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 祈祷 qídǎo 风调雨顺 fēngdiàoyǔshùn

    - Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì 风雨 fēngyǔ 怎么 zěnme jiàn 彩虹 cǎihóng

    - Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 风雨兼程 fēngyǔjiānchéng 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQBOU (重手月人山)
    • Bảng mã:U+6447
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piǎo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Xiếu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWF (水一田火)
    • Bảng mã:U+6F02
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao