Đọc nhanh: 漂 (phiêu.phiếu.xiếu). Ý nghĩa là: tẩy trắng, đãi; giặt; rửa. Ví dụ : - 我要漂布。 Tôi cần phải tẩy vải.. - 他们在漂白纸。 Bọn họ đang tẩy giấy trắng.. - 我需要漂洗这件衣服。 Tôi cần giặt chiếc áo này.
漂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tẩy trắng
用化学药剂使纤维或纺织品变白
- 我要 漂布
- Tôi cần phải tẩy vải.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
✪ 2. đãi; giặt; rửa
用水冲去杂质
- 我 需要 漂洗 这件 衣服
- Tôi cần giặt chiếc áo này.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 漂
✪ 1. 漂 + Tân ngữ
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 妈妈 在 漂 衬衫
- Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 他 有 一匹 漂亮 的 坐骑
- Anh ấy có một con ngựa đẹp.
- 他 的 对象 很漂亮
- Người yêu anh ấy rất xinh.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 他 的 印把子 很漂亮
- Con dấu của anh ấy rất đẹp.
- 他 的 情人 很漂亮
- Người tình của anh ấy rất đẹp.
- 他 有 一对 漂亮 的 珏
- Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漂›