piǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phiêu.phiếu.xiếu】

Đọc nhanh: (phiêu.phiếu.xiếu). Ý nghĩa là: tẩy trắng, đãi; giặt; rửa. Ví dụ : - 我要漂布。 Tôi cần phải tẩy vải.. - 他们在漂白纸。 Bọn họ đang tẩy giấy trắng.. - 我需要漂洗这件衣服。 Tôi cần giặt chiếc áo này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tẩy trắng

用化学药剂使纤维或纺织品变白

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 漂布 piāobù

    - Tôi cần phải tẩy vải.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 漂白 piǎobái zhǐ

    - Bọn họ đang tẩy giấy trắng.

✪ 2. đãi; giặt; rửa

用水冲去杂质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 漂洗 piǎoxǐ 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú

    - Tôi cần giặt chiếc áo này.

  • volume volume

    - 漂洗 piǎoxǐ hòu 衣服 yīfú 更加 gèngjiā 干净 gānjìng

    - Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 漂 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • volume

    - 妈妈 māma zài piāo 衬衫 chènshān

    - Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 今天 jīntiān le 一个 yígè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - yǒu 一匹 yìpǐ 漂亮 piàoliàng de 坐骑 zuòqí

    - Anh ấy có một con ngựa đẹp.

  • volume volume

    - de 对象 duìxiàng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Người yêu anh ấy rất xinh.

  • volume volume

    - 麦克 màikè de 普通话 pǔtōnghuà shuō 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.

  • volume volume

    - de 印把子 yìnbàzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con dấu của anh ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - de 情人 qíngrén 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Người tình của anh ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - yǒu 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng de jué

    - Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piǎo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Xiếu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWF (水一田火)
    • Bảng mã:U+6F02
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa