Đọc nhanh: 寄寓 (kí ngụ). Ý nghĩa là: ở nhờ; ở đậu; ở trọ, ký ngụ. Ví dụ : - 寄寓他乡。 ở nơi đất khách quê người; sống tha hương
寄寓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở nhờ; ở đậu; ở trọ
寄居
- 寄寓 他 乡
- ở nơi đất khách quê người; sống tha hương
✪ 2. ký ngụ
住在他乡或别人家里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄寓
- 他换 了 个 寓所
- Anh ấy đổi nơi ở mới.
- 寄寓 他 乡
- ở nơi đất khách quê người; sống tha hương
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他 姓 寄
- Anh ấy họ Ký.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
寓›