Đọc nhanh: 漂白 (phiếu bạch). Ý nghĩa là: tẩy trắng; chuội; phiếu.
漂白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩy trắng; chuội; phiếu
使本色或带颜色的纤维、织品等变成白色,通常使用过氧化氢、漂白粉或二氧化硫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂白
- 白 兔子 真 漂亮
- Thỏ trắng thật xinh.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 我 只有 漂白剂
- Tôi chỉ có thuốc tẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漂›
白›