Đọc nhanh: 满盘 (mãn bàn). Ý nghĩa là: một mảng, toàn diện, giá đầy đủ.
✪ 1. một mảng
a plateful
✪ 2. toàn diện
comprehensive
✪ 3. giá đầy đủ
the full price
✪ 4. các tác phẩm đầy đủ (ví dụ: một bữa tiệc)
the full works (e.g. a banquet)
✪ 5. hộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满盘
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
盘›