Đọc nhanh: 平平当当 (bình bình đương đương). Ý nghĩa là: thuận lợi; suông sẻ.
平平当当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi; suông sẻ
形容做事顺利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平平当当
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 我们 应当 争取 平等 的 机会
- Chúng ta nên đấu tranh cho cơ hội bình đẳng.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他 的 汉语 水平 相当于 HSK 九级
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
当›