Đọc nhanh: 做满月 (tố mãn nguyệt). Ý nghĩa là: làm đầy tháng; tiệc đầy tháng.
做满月 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm đầy tháng; tiệc đầy tháng
在婴儿满月时宴请亲友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做满月
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
- 我 喜欢 每个 月 做 一次 全面 的 身体 护理
- Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.
- 他 这次 考试 做得好 , 拿到 了 满分
- Anh ấy làm rất tốt bài thi lần này và đạt điểm tối đa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
月›
满›