Đọc nhanh: 滞 (trệ). Ý nghĩa là: đình trệ; ngưng đọng; ứ đọng; không thông; kẹt lại, không thông; tắc nghẽn; tồn đọng, chậm chạp; không linh hoạt. Ví dụ : - 这个项目已经停滞不前。 Dự án này đã bị đình trệ.. - 他在机场滞留了五个小时。 Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.. - 这些商品滞销了。 Những mặt hàng này khó bán.
滞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đình trệ; ngưng đọng; ứ đọng; không thông; kẹt lại
停滞
- 这个 项目 已经 停滞不前
- Dự án này đã bị đình trệ.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
滞 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thông; tắc nghẽn; tồn đọng
流通不畅
- 这些 商品 滞销 了
- Những mặt hàng này khó bán.
- 他们 有 很多 滞货
- Họ có nhiều hàng tồn kho.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chậm chạp; không linh hoạt
迟钝;不灵活
- 他 看起来 很 呆滞
- Anh ta trông rất đờ đẫn.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›