Đọc nhanh: 滚 (cổn). Ý nghĩa là: lăn; lộn; cuộn, cút đi; xéo đi; biến đi, sôi; sủi (nước). Ví dụ : - 石头从山上滚了下来。 Hòn đá lăn từ trên núi xuống.. - 我把轮胎滚进了车库。 Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra... - 别烦我,滚远点! Đừng phiền tôi, biến xa chút!
滚 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lăn; lộn; cuộn
一个东西自己转着圈地动;让一个东西转着圈地动
- 石头 从 山上 滚 了 下来
- Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
✪ 2. cút đi; xéo đi; biến đi
骂人,让某人走开
- 别烦 我 , 滚远点 !
- Đừng phiền tôi, biến xa chút!
- 快滚 , 不想 再 见到 你 !
- Cút mau, tôi không muốn gặp anh nữa!
✪ 3. sôi; sủi (nước)
液体加热以后不断翻动
- 请 等 水滚 了 再 放菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 水壶 里 的 水 已经 开始 滚 了
- Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.
✪ 4. nẹp; may viền
缝纫方法,沿着衣物的边缘缝上或镶上布条、带子等
- 她 给 领口 滚 一边
- Cô ấy may viền cho cổ áo.
- 这件 衣服 需要 滚边
- Áo này cần may viền.
滚 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; cực; vô cùng; đặc biệt
非常;特别
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 这碗 汤 滚烫
- Bát canh này rất nóng.
滚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cổn
姓
- 滚 先生 是 我 的 邻居
- Ông Cổn là hàng xóm của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滚
✪ 1. Chủ ngữ + 滚 + 下来/出去/到
- 大石头 滚下来
- Tảng đá to lăn xuống.
- 小球 滚 到 湖里 了
- Quả bóng nhỏ lăn xuống hồ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 前滚翻
- ngã nhào về phía trước.
- 喝一杯 滚热 的 茶
- uống tách trà nóng hổi.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 你 给 我 滚开 !
- Anh cút đi cho em!
- 别烦 我 , 滚远点 !
- Đừng phiền tôi, biến xa chút!
- 后 滚翻
- ngã nhào về phía sau.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滚›