Đọc nhanh: 滋补剂 (tư bổ tễ). Ý nghĩa là: Thuốc bổ.
滋补剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋补剂
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
滋›
补›