Đọc nhanh: 溺水 (nịch thuỷ). Ý nghĩa là: bị chết đuối; dìm nước; át; chìm nước; đuối nước. Ví dụ : - 溺水的男孩大声喊叫, 大家一齐赶去救他。 Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.. - 他从桥上跳入水中去抢救那溺水儿童. Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.. - 他曾试图去救那个溺水的男人。 Anh ấy đã cố gắng cứu người đàn ông đuối nước.
溺水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị chết đuối; dìm nước; át; chìm nước; đuối nước
沉入水中
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 曾 试图 去 救 那个 溺水 的 男人
- Anh ấy đã cố gắng cứu người đàn ông đuối nước.
- 昨晚 一名 男孩 在 那条 河里 溺水 身亡
- Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溺水
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 小船 意外 溺水 了
- Chiếc thuyền vô tình bị chìm rồi.
- 他 在 游泳 时 溺水 了
- Anh ấy đã đuối nước khi bơi.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
- 他 曾 试图 去 救 那个 溺水 的 男人
- Anh ấy đã cố gắng cứu người đàn ông đuối nước.
- 昨晚 一名 男孩 在 那条 河里 溺水 身亡
- Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
溺›