Đọc nhanh: 滑倒 (hoạt đảo). Ý nghĩa là: trượt (mất chân). Ví dụ : - 不留神,刺溜一下滑倒了。 Không để ý, trượt chân xẹt một cái.. - 我们在泥泞的山路上小心地走着,生怕滑倒了。 chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
滑倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trượt (mất chân)
to slip (lose one's footing)
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑倒
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 她 滑倒 了 , 跌 在 水中
- Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 路上 很 滑 , 走路 要 小心 , 防备 跌倒
- đường rất trơn, đi đường cẩn thận, đề phòng té ngã.
- 路上 有冰 , 招呼 滑倒 了
- Trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
滑›