淹死 yān sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【yểm tử】

Đọc nhanh: 淹死 (yểm tử). Ý nghĩa là: bị chết đuối. Ví dụ : - 那时她试图淹死我 Khi cô ấy cố gắng dìm chết tôi.

Ý Nghĩa của "淹死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淹死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị chết đuối

to drown

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那时 nàshí 试图 shìtú 淹死 yānsǐ

    - Khi cô ấy cố gắng dìm chết tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淹死

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 被车撞 bèichēzhuàng le

    - George bị xe buýt đâm.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén bèi 淹死 yānsǐ le

    - Người đó bị chết chìm rồi.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 宣誓 xuānshì 至死 zhìsǐ 效忠 xiàozhōng

    - Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.

  • volume volume

    - 那时 nàshí 试图 shìtú 淹死 yānsǐ

    - Khi cô ấy cố gắng dìm chết tôi.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • - 今天 jīntiān 加班 jiābān 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKLU (水大中山)
    • Bảng mã:U+6DF9
    • Tần suất sử dụng:Cao