Đọc nhanh: 淹死 (yểm tử). Ý nghĩa là: bị chết đuối. Ví dụ : - 那时她试图淹死我 Khi cô ấy cố gắng dìm chết tôi.
淹死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị chết đuối
to drown
- 那时 她 试图 淹死 我
- Khi cô ấy cố gắng dìm chết tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淹死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 那个 人 被 淹死 了
- Người đó bị chết chìm rồi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 那时 她 试图 淹死 我
- Khi cô ấy cố gắng dìm chết tôi.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
淹›