Đọc nhanh: 滑出 (hoạt xuất). Ý nghĩa là: trượt ra ngoài, chuồi.
滑出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trượt ra ngoài
to slip out
✪ 2. chuồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 穿 上 滑冰鞋 出发
- Mang giày trượt tuyết và xuất phát.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 公司业绩 出现 了 滑坡
- Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
滑›