Đọc nhanh: 湿衣 (thấp y). Ý nghĩa là: bộ đồ lặn. Ví dụ : - 把 湿衣裳烤干。 hơ áo ướt cho khô.. - 湿衣服搁在热炕上,一会儿就炮 干了 quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay. - 把湿衣服烘一烘。 hong quần áo ướt cho khô
湿衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đồ lặn
wetsuit
- 把 湿 衣裳 烤干
- hơ áo ướt cho khô.
- 湿 衣服 搁 在 热炕 上 , 一会儿 就 炮 干 了
- quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay
- 把 湿 衣服 烘 一 烘
- hong quần áo ướt cho khô
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿衣
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 衣服 淋湿 了 很 不 舒服
- Quần áo ướt sũng rất khó chịu.
- 我 的 衣服 给 淋湿 了
- Quần áo tôi bị ướt mất rồi.
- 雨 把 衣服 淋得 精湿
- mưa làm ướt sạch quần áo.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
- 湿 衣服 搁 在 热炕 上 , 一会儿 就 炮 干 了
- quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay
- 糟 了 , 我 的 衣服 都 湿 了
- Xui quá, quần áo mình ướt rồi.
- 她 的 衣服 全湿 了 , 因为 淋雨
- Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
衣›